Đọc nhanh: 关口 (quan khẩu). Ý nghĩa là: cửa quan; cửa khẩu; cửa ải; quan khẩu, bước ngoặt; điểm mấu chốt. Ví dụ : - 把守关口 trấn giữ cửa khẩu
Ý nghĩa của 关口 khi là Danh từ
✪ cửa quan; cửa khẩu; cửa ải; quan khẩu
来往必须经过的处所
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
✪ bước ngoặt; điểm mấu chốt
关键地方;关头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关口
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 关口 检查 很 严格
- Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.
- 货物 在 关口 被 检查
- Hàng hóa được kiểm tra tại cửa khẩu.
- 海关检查 了 所有 进口 货物
- Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
口›