Đọc nhanh: 共生 (cộng sinh). Ý nghĩa là: cộng sinh (hai sinh vật sống dựa vào nhau).
Ý nghĩa của 共生 khi là Động từ
✪ cộng sinh (hai sinh vật sống dựa vào nhau)
两种不同的生物生活在一起,相依生存,对彼此都有利,这种生活方式叫做共生如白蚁肠内的鞭毛虫帮助白蚁消化木材纤维,白蚁给鞭毛虫提供养料,如果分离,二者都 不能独立生存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共生
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 公共卫生 很 重要
- Vệ sinh công cộng rất quan trọng.
- 共 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cung là hàng xóm của tôi.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 朋友 们 共 庆生日
- Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
生›