Đọc nhanh: 公共卫生 (công cộng vệ sinh). Ý nghĩa là: vệ sinh công cộng.
Ý nghĩa của 公共卫生 khi là Danh từ
✪ vệ sinh công cộng
研讨应用有组织的公众努力来保护和改进公众健康的一门技术和科学,以及包括预防医学、环境卫生学和社会科学,人们应保持维护的清洁、卫生的生活、工作环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共卫生
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
- 他 负责 清洁 办公室 的 卫生
- Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 公共卫生 很 重要
- Vệ sinh công cộng rất quan trọng.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共卫生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共卫生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
共›
卫›
生›