共同社 gòngtóng shè

Từ hán việt: 【cộng đồng xã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "共同社" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cộng đồng xã). Ý nghĩa là: Kyōdō, hãng thông tấn Nhật Bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 共同社 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 共同社 khi là Danh từ

Kyōdō, hãng thông tấn Nhật Bản

Kyōdō, Japanese news agency

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同社

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 我们 wǒmen 比肩而立 bǐjiānérlì 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.

  • - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 共同 gòngtóng de 爱好 àihào

    - Họ có chung sở thích với nhau.

  • - 我们 wǒmen yǒu 共同 gòngtóng de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Chúng tôi có sở thích giống nhau.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng duó 方案 fāngàn

    - Mọi người cùng quyết định phương án.

  • - 我们 wǒmen 共同努力 gòngtóngnǔlì 建国 jiànguó

    - Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.

  • - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • - 和平 hépíng shì 我们 wǒmen 共同 gòngtóng de 理想 lǐxiǎng

    - Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.

  • - 双方 shuāngfāng 默契 mòqì 共同行动 gòngtónghángdòng

    - Song phương hẹn ngầm cùng hành động

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 共同 gòngtóng 办公 bàngōng

    - Họ quyết định làm việc cùng nhau.

  • - 概括 gàikuò chū 一些 yīxiē 共同 gòngtóng 特点 tèdiǎn

    - tóm tắt một số đặc điểm chung.

  • - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 共同社

Hình ảnh minh họa cho từ 共同社

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共同社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao