Đọc nhanh: 共存性 (cộng tồn tính). Ý nghĩa là: khả năng tương thích, khả năng cùng tồn tại.
Ý nghĩa của 共存性 khi là Danh từ
✪ khả năng tương thích
compatibility
✪ khả năng cùng tồn tại
the possibility of mutual coexistence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共存性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
- 她 的 性格 很 文静
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共存性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共存性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
存›
性›