Đọc nhanh: 公职 (công chức). Ý nghĩa là: nhiệm vụ; công chức. Ví dụ : - 担任公职 đảm nhiệm công việc. - 公职人员 công chức. - 开除公职 cách chức.
✪ nhiệm vụ; công chức
指国家机关或公共企业、事业单位中的正式职务
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 公职人员
- công chức
- 开除公职
- cách chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公职
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 开除公职
- cách chức.
- 公职人员
- công chức
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 他 辞掉 了 公司 的 职位
- Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
- 那个 公司 的 总经理 对 小 职员 也 使用 敬语
- tổng giám đốc của công ty đó cũng dùng kính ngữ đối với nhân viên.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
职›