Đọc nhanh: 无公害农业 (vô công hại nông nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp không gây ô nhiễm.
Ý nghĩa của 无公害农业 khi là Danh từ
✪ nông nghiệp không gây ô nhiễm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无公害农业
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无公害农业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无公害农业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
公›
农›
害›
无›