无公害蔬菜 wú gōnghài shūcài

Từ hán việt: 【vô công hại sơ thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无公害蔬菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô công hại sơ thái). Ý nghĩa là: rau củ tốt cho sức khỏe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无公害蔬菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无公害蔬菜 khi là Danh từ

rau củ tốt cho sức khỏe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无公害蔬菜

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 我们 wǒmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 芥菜 jiècài shì 一种 yīzhǒng 蔬菜 shūcài

    - Cải canh là một loại rau cải.

  • - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 我要 wǒyào 买些 mǎixiē 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ 蔬菜 shūcài

    - Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 这茬 zhèchá 蔬菜 shūcài 长得 zhǎngde 不太好 bùtàihǎo

    - Vụ rau này mọc không được tốt lắm.

  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - 蔬菜 shūcài 露天 lùtiān 堆放 duīfàng

    - Rau củ chất ngoài trời.

  • - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无公害蔬菜

Hình ảnh minh họa cho từ 无公害蔬菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无公害蔬菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shū , Shǔ , Xū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMU (廿弓一山)
    • Bảng mã:U+852C
    • Tần suất sử dụng:Cao