Đọc nhanh: 公共住宅区 (công cộng trụ trạch khu). Ý nghĩa là: Khu nhà tập thể.
Ý nghĩa của 公共住宅区 khi là Danh từ
✪ Khu nhà tập thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共住宅区
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 我们 住 在 市区
- Chúng tôi sống ở nội thành.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共住宅区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共住宅区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
公›
共›
区›
宅›