Đọc nhanh: 公交站 (công giao trạm). Ý nghĩa là: trạm giao thông công cộng.
Ý nghĩa của 公交站 khi là Danh từ
✪ trạm giao thông công cộng
public transport station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交站
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 我 在 车站 等 公交
- Tôi đang chờ xe buýt ở bến.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公交站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公交站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
公›
站›