Đọc nhanh: 八级工资制 (bát cấp công tư chế). Ý nghĩa là: chế độ tiền lương tám bậc.
Ý nghĩa của 八级工资制 khi là Danh từ
✪ chế độ tiền lương tám bậc
中国一些国营企业实行的工资制度,按年龄、技术把工人分成八级,根据级别发给不同的工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八级工资制
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八级工资制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八级工资制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
制›
工›
级›
资›