Đọc nhanh: 全栈 (toàn sạn). Ý nghĩa là: (máy tính) full-stack; là phần công việc lập trình bao gồm cả front-end (前端 tức phần người dùng nhìn thấy được) và back-end (后端 tương tác cơ sở dữ liệu; cấu hình máy chủ; xử lý logic…).. Ví dụ : - 全栈工程师 lập trình viên full-stack (full-stack developer)
Ý nghĩa của 全栈 khi là Danh từ
✪ (máy tính) full-stack; là phần công việc lập trình bao gồm cả front-end (前端 tức phần người dùng nhìn thấy được) và back-end (后端 tương tác cơ sở dữ liệu; cấu hình máy chủ; xử lý logic…).
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全栈
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全栈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全栈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
栈›