Đọc nhanh: 金光灿烂 (kim quang xán lạn). Ý nghĩa là: ánh vàng.
Ý nghĩa của 金光灿烂 khi là Thành ngữ
✪ ánh vàng
具有金色的光泽或光辉的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金光灿烂
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 未来 一片 灿烂
- Tương lai rực rỡ.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 阳光 灿然
- ánh mặt trời sáng sủa
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 她 穿着 一件 灿烂 的 连衣裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金光灿烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金光灿烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
灿›
烂›
金›