先人 xiān rén

Từ hán việt: 【tiên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên nhân). Ý nghĩa là: tổ tiên, cụ thân sinh; người cha đã mất (dùng đối với người cha đã chết), tiền nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先人 khi là Danh từ

tổ tiên

祖先

cụ thân sinh; người cha đã mất (dùng đối với người cha đã chết)

专指已死的父亲

tiền nhân

以前的人

tiên nhân

一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先人

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - liàn 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Luyện là một người tốt.

  • - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Cách là một người tốt.

  • - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Tư là người tốt.

  • - ào 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Áo là một doanh nhân.

  • - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • - guān 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Quan là một người tốt.

  • - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - jǐn xiān 照顾 zhàogu 老年人 lǎoniánrén

    - ưu tiên chiếu cố đến người già.

  • - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - qǐng xiān 告诉 gàosù 人数 rénshù

    - Hãy nói với tôi số người trước.

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Nha là một người tốt.

  • - 正人先 zhèngrénxiān 正己 zhèngjǐ

    - Hãy tự làm chính mình trước khi đòi hỏi người khác phải làm đúng.

  • - 那边 nàbiān de rén shì guò 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Qua.

  • - 那边 nàbiān de rén shì jīn 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Kim.

  • - 先是 xiānshì 领唱 lǐngchàng de 一个 yígè 人唱 rénchàng 继而 jìér 全体 quántǐ 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.

  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先人

Hình ảnh minh họa cho từ 先人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao