充填物 chōngtián wù

Từ hán việt: 【sung điền vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充填物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung điền vật). Ý nghĩa là: đổ đầy, vật liệu làm đầy, niêm mạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充填物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 充填物 khi là Danh từ

đổ đầy

filling

vật liệu làm đầy

filling material

niêm mạc

lining

hỗn hợp

stuffing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充填物

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 被子 bèizi 填充 tiánchōng

    - Chăn được nhồi lông vũ.

  • - 这棵 zhèkē 植物 zhíwù 叶子 yèzi 翠绿 cuìlǜ 看上去 kànshangqu 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.

  • - 悲愤填膺 bēifèntiányīng ( 悲愤 bēifèn 充满 chōngmǎn 胸中 xiōngzhōng )

    - giận cành hông

  • - 填充题 tiánchōngtí

    - đề điền vào chỗ trống.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 不能 bùnéng 充分 chōngfèn 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù 矿物质 kuàngwùzhì

    - Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.

  • - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • - 填充 tiánchōng 作用 zuòyòng

    - tác dụng bổ sung

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 充满 chōngmǎn 各式 gèshì 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 生物 shēngwù

    - Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 全部 quánbù 充公 chōnggōng le

    - Những vật phẩm này đều bị sung công.

  • - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • - 小明 xiǎomíng duì 动物界 dòngwùjiè 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.

  • - 这个 zhègè 枕头 zhěntou 填充 tiánchōng le 膨松 péngsōng mián

    - Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.

  • - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充填物

Hình ảnh minh họa cho từ 充填物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充填物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao