Đọc nhanh: 偷换概念 (thâu hoán khái niệm). Ý nghĩa là: đánh tráo khái niệm.
Ý nghĩa của 偷换概念 khi là Động từ
✪ đánh tráo khái niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷换概念
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 老师 详细 地译 了 这个 概念
- Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.
- 正如 预测 的 那样 概念 验证 成功 了
- Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 这是 一个 错误 的 概念
- Đây là một khái niệm sai.
- 这个 概念 很 重要
- Khái niệm này rất quan trọng.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
- 这个 词 的 概念 是 什么 ?
- Khái niệm của từ này là gì?
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 这个 概念 的 定义 很 重要
- Định nghĩa của khái niệm này rất quan trọng.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 数学 中 的 集是 一个 重要 概念
- Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷换概念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷换概念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
念›
换›
概›