Đọc nhanh: 大糯米 (đại nhu mễ). Ý nghĩa là: nếp cái.
Ý nghĩa của 大糯米 khi là Danh từ
✪ nếp cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大糯米
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 这袋 大米 重 10 公斤
- Túi gạo này nặng 10 kg.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大糯米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大糯米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
米›
糯›