大糯米 dà nuòmǐ

Từ hán việt: 【đại nhu mễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大糯米" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại nhu mễ). Ý nghĩa là: nếp cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大糯米 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大糯米 khi là Danh từ

nếp cái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大糯米

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 大米 dàmǐ miàn hěn yǒu 营养 yíngyǎng

    - Bột gạo rất có dinh dưỡng.

  • - yǒu 两包 liǎngbāo 大米 dàmǐ

    - Tôi có hai bao gạo to.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • - 大米 dàmǐ hěn 适合 shìhé 做饭 zuòfàn

    - Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

  • - chī guò 那种 nàzhǒng 糯米饭 nuòmǐfàn ma

    - Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?

  • - 我妈 wǒmā zuò de 糯米饭 nuòmǐfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.

  • - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

  • - 距离 jùlí 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.

  • - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 办公室 bàngōngshì 大约 dàyuē 300 平方米 píngfāngmǐ

    - Văn phòng khoảng 300 mét vuông.

  • - 这袋 zhèdài 大米 dàmǐ zhòng 10 公斤 gōngjīn

    - Túi gạo này nặng 10 kg.

  • - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大糯米

Hình ảnh minh họa cho từ 大糯米

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大糯米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDMBB (火木一月月)
    • Bảng mã:U+7CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình