Đọc nhanh: 做美容院 (tố mĩ dung viện). Ý nghĩa là: Làm spa.
Ý nghĩa của 做美容院 khi là Danh từ
✪ Làm spa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做美容院
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 她 喜欢 美容
- Cô ấy thích làm đẹp.
- 她 的 笑容 衬托出 她 的 美丽
- Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 那个 陶瓷 做 的 丑 美人鱼 后面
- Đằng sau nàng tiên cá bằng gốm thật gớm ghiếc này.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 她 的 笑容 无比 美丽
- Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 我 想 做 一次 美容
- Tôi muốn làm đẹp một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做美容院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做美容院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
容›
美›
院›