Đọc nhanh: 理容院 (lí dung viện). Ý nghĩa là: tiệm hớt tóc, tiệm làm tóc và làm đẹp, tiệm mát xa.
Ý nghĩa của 理容院 khi là Danh từ
✪ tiệm hớt tóc
barber shop
✪ tiệm làm tóc và làm đẹp
hairdresser and beauty parlor
✪ tiệm mát xa
massage parlor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理容院
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 我 不 理解 标示 的 内容
- Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 这家 戏院 只能 容纳 250 人
- Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 象 这样 粗浅 的 道理 是 很 容易 懂 的
- Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理容院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理容院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
理›
院›