理容院 lǐ róng yuàn

Từ hán việt: 【lí dung viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理容院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí dung viện). Ý nghĩa là: tiệm hớt tóc, tiệm làm tóc và làm đẹp, tiệm mát xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理容院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理容院 khi là Danh từ

tiệm hớt tóc

barber shop

tiệm làm tóc và làm đẹp

hairdresser and beauty parlor

tiệm mát xa

massage parlor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理容院

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 天理难容 tiānlǐnánróng

    - lẽ trời khó dung

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 情理难容 qínglǐnánróng

    - không hợp tình hợp lý.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - gāi 法院 fǎyuàn 没有 méiyǒu 审理 shěnlǐ 该案 gāiàn de 资格 zīgé

    - Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.

  • - 这个 zhègè 例子 lìzi hěn 容易 róngyì 理解 lǐjiě

    - Ví dụ này rất dễ hiểu.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - 理解 lǐjiě 标示 biāoshì de 内容 nèiróng

    - Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.

  • - 空气 kōngqì 动力学 dònglìxué 专家 zhuānjiā 来自 láizì 芝加哥 zhījiāgē 理工学院 lǐgōngxuéyuàn

    - Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - 这家 zhèjiā 戏院 xìyuàn 只能 zhǐnéng 容纳 róngnà 250 rén

    - Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.

  • - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • - xiàng 这样 zhèyàng 粗浅 cūqiǎn de 道理 dàoli shì hěn 容易 róngyì dǒng de

    - Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.

  • - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • - 李克强 lǐkèqiáng shì 中国 zhōngguó 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ

    - Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 清理 qīnglǐ 院子 yuànzi

    - Họ cùng nhau dọn dẹp sân.

  • - 这种 zhèzhǒng 说明 shuōmíng hěn 直观 zhíguān tīng de rén 非常容易 fēichángróngyì 理解 lǐjiě

    - lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理容院

Hình ảnh minh họa cho từ 理容院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理容院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao