Đọc nhanh: 假借字 (giả tá tự). Ý nghĩa là: còn được gọi là vay phiên âm, ký tự tiếp thu ý nghĩa bằng cách kết hợp ngữ âm, ký tự loan (một trong Lục phương 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán).
Ý nghĩa của 假借字 khi là Danh từ
✪ còn được gọi là vay phiên âm
also called phonetic loan
✪ ký tự tiếp thu ý nghĩa bằng cách kết hợp ngữ âm
character acquiring meanings by phonetic association
✪ ký tự loan (một trong Lục phương 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán)
loan character (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假借字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假借字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假借字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
假›
字›