yǎn

Từ hán việt: 【yển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yển). Ý nghĩa là: ngã ngửa, dừng lại. Ví dụ : - nằm ngửa. - 。 cuốn cờ im tiếng. - 。 dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngã ngửa

仰面倒下;放倒

Ví dụ:
  • - 偃卧 yǎnwò

    - nằm ngửa

  • - 偃旗息鼓 yǎnqíxīgǔ

    - cuốn cờ im tiếng

dừng lại

停止

Ví dụ:
  • - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 偃旗息鼓 yǎnqíxīgǔ

    - cuốn cờ im tiếng

  • - 偃卧 yǎnwò

    - nằm ngửa

  • - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偃

Hình ảnh minh họa cho từ 偃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSAV (人尸日女)
    • Bảng mã:U+5043
    • Tần suất sử dụng:Trung bình