Đọc nhanh: 偏置电流 (thiên trí điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện thiên vị (điện tử).
Ý nghĩa của 偏置电流 khi là Danh từ
✪ dòng điện thiên vị (điện tử)
bias current (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏置电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 动态 电流
- dòng điện động
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏置电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏置电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
流›
电›
置›