Đọc nhanh: 借东风 (tá đông phong). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sử dụng sự trợ giúp của ai đó, (văn học) sử dụng gió đông (thành ngữ).
Ý nghĩa của 借东风 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) sử dụng sự trợ giúp của ai đó
fig. to use sb's help
✪ (văn học) sử dụng gió đông (thành ngữ)
lit. to use the eastern wind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借东风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 我 借 的 东西 还要 用 , 请 你 宽限 几天
- đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借东风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借东风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
借›
风›