Đọc nhanh: 倡言者 (xướng ngôn giả). Ý nghĩa là: người đề nghị.
Ý nghĩa của 倡言者 khi là Danh từ
✪ người đề nghị
proposer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡言者
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- những lời
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
- 这次 死者 嘴里 没有 留言
- Lần này không còn lời nào trong miệng.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倡言者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倡言者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›
者›
言›