yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: giả trang; giả vờ. Ví dụ : - giả chết. - giả vờ tiến công; tiến công nghi binh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giả trang; giả vờ

假装

Ví dụ:
  • - 佯死 yángsǐ

    - giả chết

  • - 佯攻 yánggōng

    - giả vờ tiến công; tiến công nghi binh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佯死 yángsǐ

    - giả chết

  • - wèn gēn 佯儿 yángér

    - tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.

  • - 佯攻 yánggōng

    - giả vờ tiến công; tiến công nghi binh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佯

Hình ảnh minh họa cho từ 佯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTQ (人廿手)
    • Bảng mã:U+4F6F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình