Đọc nhanh: 佯攻 (dương công). Ý nghĩa là: giả vờ tiến công; tiến công nghi binh.
Ý nghĩa của 佯攻 khi là Động từ
✪ giả vờ tiến công; tiến công nghi binh
虚张声势地向敌方进攻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佯攻
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 佯死
- giả chết
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 大举进攻
- tiến hành tổng tiến công; tiến công ồ ạt.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 佯攻
- giả vờ tiến công; tiến công nghi binh
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佯攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佯攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佯›
攻›