修订本 xiūdìng běn

Từ hán việt: 【tu đính bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修订本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu đính bổn). Ý nghĩa là: ấn bản sửa đổi (của một cuốn sách).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修订本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 修订本 khi là Danh từ

ấn bản sửa đổi (của một cuốn sách)

revised edition (of a book)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订本

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

  • - 每个 měigè 版本 bǎnběn shì 一个 yígè 修订版 xiūdìngbǎn hào

    - Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.

  • - yòng 订书 dìngshū dīng 一些 yīxiē 纸张 zhǐzhāng 订成 dìngchéng 一本 yīběn

    - Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.

  • - 增订本 zēngdìngběn

    - bản được bổ sung và hiệu đính

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - 雨季 yǔjì 前本 qiánběn 管片 guǎnpiàn de 房屋 fángwū 检修 jiǎnxiū 工作 gōngzuò 全部 quánbù 完成 wánchéng

    - trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.

  • - 用纸 yòngzhǐ 订成 dìngchéng 一个 yígè 本子 běnzi

    - Lấy giấy đóng thành một quyển vở.

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • - 修订 xiūdìng 教学计划 jiāoxuéjìhuà

    - chỉnh lý kế hoạch giảng dạy

  • - 修订 xiūdìng

    - Sửa chữa.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修订本

Hình ảnh minh họa cho từ 修订本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修订本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao