Đọc nhanh: 信瓤儿 (tín nhương nhi). Ý nghĩa là: bức thư; ruột thư (thư đã viết xong).
Ý nghĩa của 信瓤儿 khi là Danh từ
✪ bức thư; ruột thư (thư đã viết xong)
装在信封里的写好了的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信瓤儿
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 他 那股 自信 劲儿 非常明显
- Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.
- 橘子 瓤儿
- cùi quít.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 我 盼 着 你 的 好 信儿
- Tôi mong chờ tin tốt của bạn.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 我 有 他 的 最新 信儿
- Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信瓤儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信瓤儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
儿›
瓤›