信孚中外 xìn fú zhōngwài

Từ hán việt: 【tín phu trung ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信孚中外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín phu trung ngoại). Ý nghĩa là: được tin cậy cả trong và ngoài nước (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信孚中外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信孚中外 khi là Động từ

được tin cậy cả trong và ngoài nước (thành ngữ)

to be trusted both at home and abroad (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信孚中外

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - 空中 kōngzhōng 信箱 xìnxiāng

    - hộp thư thông tin.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - 中外 zhōngwài 人士 rénshì

    - nhân sĩ trong và ngoài nước.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 外间 wàijiān 传闻 chuánwén 不可 bùkě 尽信 jǐnxìn

    - lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

  • - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • - 英语词典 yīngyǔcídiǎn zhōng 有些 yǒuxiē zhǎng 词系 cíxì 外来词 wàiláicí

    - Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.

  • - 馆藏 guǎncáng 中外 zhōngwài 书刊 shūkān 七十 qīshí 万册 wàncè

    - trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.

  • - yuè dào 中秋 zhōngqiū 分外 fènwài míng

    - trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.

  • - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • - 备忘录 bèiwànglù 信件 xìnjiàn zài 外观 wàiguān shàng 有些 yǒuxiē 不同 bùtóng

    - Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信孚中外

Hình ảnh minh họa cho từ 信孚中外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信孚中外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BND (月弓木)
    • Bảng mã:U+5B5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình