Đọc nhanh: 不记名投票 (bất ký danh đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu kín.
Ý nghĩa của 不记名投票 khi là Danh từ
✪ bỏ phiếu kín
secret ballot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不记名投票
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不记名投票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不记名投票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
投›
票›
记›