Đọc nhanh: 保护员 (bảo hộ viên). Ý nghĩa là: người canh gác; người bảo vệ; người bảo hộ; người che chở.
Ý nghĩa của 保护员 khi là Danh từ
✪ người canh gác; người bảo vệ; người bảo hộ; người che chở
受托对人或物保护、保安或维护的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护员
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 孩子 保护 得 很 好
- Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保护员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保护员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
员›
护›