Đọc nhanh: 保甲 (bảo giáp). Ý nghĩa là: bảo giáp (chế độ biên chế hộ tịch ngày xưa để quản lý nhân dân theo nhiều tầng. Một số nhà hợp thành một giáp; một số giáp hợp thành một bảo; giáp có giáp trưởng; mỗi bảo có một bảo trưởng); bảo giáp.
Ý nghĩa của 保甲 khi là Danh từ
✪ bảo giáp (chế độ biên chế hộ tịch ngày xưa để quản lý nhân dân theo nhiều tầng. Một số nhà hợp thành một giáp; một số giáp hợp thành một bảo; giáp có giáp trưởng; mỗi bảo có một bảo trưởng); bảo giáp
旧时户籍编制制度,若干家编作一甲,若干甲 作一保,甲设甲长,保设保长,对人民实行层层管制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
甲›