Đọc nhanh: 保存期限 (bảo tồn kì hạn). Ý nghĩa là: bảo tồn kì hạn.
Ý nghĩa của 保存期限 khi là Danh từ
✪ bảo tồn kì hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保存期限
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保存期限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保存期限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
存›
期›
限›