Từ hán việt: 【lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ). Ý nghĩa là: bắt làm tù binh, nô lệ thời cổ đại, quân giặc; bọn giặc. Ví dụ : - 。 bọn giặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bắt làm tù binh

打仗时捉住 (敌人); 打仗时捉住的敌人

nô lệ thời cổ đại

古代指奴隶

quân giặc; bọn giặc

对敌方的蔑称

Ví dụ:
  • - 敌虏 dílǔ

    - bọn giặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宽待 kuāndài 俘虏 fúlǔ

    - đối xử tử tế với tù binh.

  • - 敌虏 dílǔ

    - bọn giặc.

  • - 看押 kānyā 俘虏 fúlǔ

    - tạm giam tù binh.

  • - 俘虏 fúlǔ le 敌军 díjūn 师长 shīzhǎng

    - bắt được sư đoàn trưởng của địch.

  • - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虏

Hình ảnh minh họa cho từ 虏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:丨一フノ一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPKS (卜心大尸)
    • Bảng mã:U+864F
    • Tần suất sử dụng:Cao