侦察部队 zhēnchá bùduì

Từ hán việt: 【trinh sát bộ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侦察部队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh sát bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội trinh sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侦察部队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侦察部队 khi là Danh từ

Bộ đội trinh sát

侦察部队是指部队进行侦察任务的部队,主要任务是为指挥部门获取敌情,为炮兵,航空兵指示目标。包括武装侦察,观察器材侦察,照相侦察,雷达侦察,电视侦察和小型无人机侦察等方式,其目标只有一个,即获取敌情。也就是过去所说“探子”。从作战任务上看,特种部队也会进行敌后侦察,但侦察部队并不一定具备完成特种部队所肩负任务的各种作战能力。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察部队

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 河防 héfáng 部队 bùduì

    - bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.

  • - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 轻装 qīngzhuāng 部队 bùduì

    - khinh quân.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 纠察队 jiūcháduì

    - đội duy trì trật tự.

  • - 火力 huǒlì 侦察 zhēnchá

    - trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực

  • - 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.

  • - 参战 cānzhàn 部队 bùduì

    - bộ đội tham gia chiến đấu

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 海军 hǎijūn 部队 bùduì

    - bộ đội hải quân.

  • - 检阅 jiǎnyuè 官方 guānfāng duì 兵营 bīngyíng huò 部队 bùduì de 检查 jiǎnchá huò 考察 kǎochá

    - Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侦察部队

Hình ảnh minh họa cho từ 侦察部队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦察部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:ノ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBO (人卜月人)
    • Bảng mã:U+4FA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao