Đọc nhanh: 侦察部队 (trinh sát bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội trinh sát.
Ý nghĩa của 侦察部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội trinh sát
侦察部队是指部队进行侦察任务的部队,主要任务是为指挥部门获取敌情,为炮兵,航空兵指示目标。包括武装侦察,观察器材侦察,照相侦察,雷达侦察,电视侦察和小型无人机侦察等方式,其目标只有一个,即获取敌情。也就是过去所说“探子”。从作战任务上看,特种部队也会进行敌后侦察,但侦察部队并不一定具备完成特种部队所肩负任务的各种作战能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 侦察 敌情
- thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
- 海军 部队
- bộ đội hải quân.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦察部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦察部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
察›
部›
队›