矢口否认 shǐkǒu fǒurèn

Từ hán việt: 【thỉ khẩu phủ nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矢口否认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉ khẩu phủ nhận). Ý nghĩa là: từ chối thẳng thừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矢口否认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矢口否认 khi là Thành ngữ

từ chối thẳng thừng

to deny flatly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢口否认

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - qǐng 确认 quèrèn nín 是否 shìfǒu néng 参加 cānjiā 晚宴 wǎnyàn

    - Vui lòng xác nhận liệu bạn có thể tham dự bữa tối không.

  • - 矢口抵赖 shǐkǒudǐlài

    - chối đây đẩy.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • - 否认 fǒurèn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.

  • - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

  • - shuō le huǎng bié 否认 fǒurèn

    - Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.

  • - 一味 yīwèi 否认 fǒurèn 错误 cuòwù

    - Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

  • - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • - qǐng 确认 quèrèn de 地址 dìzhǐ 是否 shìfǒu 正确 zhèngquè

    - Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen ràng 否认 fǒurèn 大屠杀 dàtúshā de rén 通过 tōngguò 网站 wǎngzhàn 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.

  • - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • - 军方 jūnfāng 否认 fǒurèn de 说法 shuōfǎ

    - Phía quân đội phản đối cách nói của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 否认 fǒurèn duì 事故 shìgù 负责 fùzé

    - Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

  • - xiàng 自己 zìjǐ 否认 fǒurèn de 肉食动物 ròushídòngwù 一样 yīyàng 它们 tāmen 吃掉 chīdiào le

    - Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矢口否认

Hình ảnh minh họa cho từ 矢口否认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矢口否认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao