Đọc nhanh: 矢口否认 (thỉ khẩu phủ nhận). Ý nghĩa là: từ chối thẳng thừng.
Ý nghĩa của 矢口否认 khi là Thành ngữ
✪ từ chối thẳng thừng
to deny flatly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢口否认
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 请 确认 您 是否 能 参加 晚宴
- Vui lòng xác nhận liệu bạn có thể tham dự bữa tối không.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 他 否认 了 那个 谣言
- Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 你 说 了 谎 , 别 否认
- Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 请 确认 你 的 地址 是否 正确
- Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 军方 否认 他 的 说法
- Phía quân đội phản đối cách nói của anh ấy.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
- 她 像 自己 否认 的 肉食动物 一样 把 它们 吃掉 了
- Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矢口否认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矢口否认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
否›
矢›
认›