Hán tự: 佻
Đọc nhanh: 佻 (điêu). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; khinh thường; không trang trọng (lời nói và hành động). Ví dụ : - 这种态度真轻佻。 Loại thái độ này thật khinh thường.. - 他说话太轻佻。 Anh ta nói chuyện quá khinh thường.. - 你太轻佻了。 Bạn quá tùy tiện.
Ý nghĩa của 佻 khi là Tính từ
✪ tuỳ tiện; khinh thường; không trang trọng (lời nói và hành động)
轻薄;不庄重
- 这种 态度 真 轻佻
- Loại thái độ này thật khinh thường.
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 你 太 轻佻 了
- Bạn quá tùy tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佻
- 他 说话 太 轻佻
- Anh ta nói chuyện quá khinh thường.
- 你 太 轻佻 了
- Bạn quá tùy tiện.
- 这种 态度 真 轻佻
- Loại thái độ này thật khinh thường.
Hình ảnh minh họa cho từ 佻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佻›