Đọc nhanh: 佻巧 (điêu xảo). Ý nghĩa là: khinh thường xảo trá, khéo nhưng không nghiêm túc.
Ý nghĩa của 佻巧 khi là Tính từ
✪ khinh thường xảo trá
轻佻巧诈
✪ khéo nhưng không nghiêm túc
(文辞) 细巧而不严肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佻巧
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 巧妙 的 计策
- Kế sách tài tình.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佻巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佻巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佻›
巧›