Đọc nhanh: 体态语 (thể thái ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ cơ thể. Ví dụ : - 他用体态语来表达他的想法。 Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
Ý nghĩa của 体态语 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ cơ thể
人类的体态语具有一定的共性,语言不通、地域不同、文化相异的人们可以通过体态语进行一定程度上的有效交流。然而,共性的体态语主要是指一些先天性动作(如欢乐之笑,痛苦之哭)和自发动作(如双臂抱胸,双腿交叉等),而更多的体态语却是后天习得的,根植于本民族的历史文化传统和社会宗教环境中,从而具有了各自的民族特性,自然而然体态语的文化差异就产生了。随之在跨文化交际中,可能会因为体态语的差异而产生误解。
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体态语
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 语言 是 思想 的 载体
- Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt của tư tưởng.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 体态轻盈
- thân hình mềm mại.
- 体态轻盈
- dáng điệu uyển chuyển
- 体态 魁梧
- dáng vẻ khôi ngô
- 体态 丰盈
- dáng vẻ đẫy đà
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 条件 ( 从句 ) 表示 条件 的 语气 、 时态 、 从句 或词
- Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
- 汉语 里 我 吃饭 属于 主 动态
- Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 他 的 态度 很 得体
- Thái độ của anh ấy rất phù hợp.
- 说话 时 使用 的 是 主动 语态
- Anh ấy đang sử dụng một giọng nói chủ động.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体态语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体态语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
态›
语›