Đọc nhanh: 低粉 (đê phấn). Ý nghĩa là: viết tắt cho 低筋 麵粉 | 低筋 面粉.
Ý nghĩa của 低粉 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 低筋 麵粉 | 低筋 面粉
abbr. for 低筋麵粉|低筋面粉 [dī jīn miàn fěn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低粉
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
粉›