Đọc nhanh: 低利 (đê lợi). Ý nghĩa là: lợi tức thấp.
Ý nghĩa của 低利 khi là Danh từ
✪ lợi tức thấp
较少的利息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 我们 的 利息 很 低
- Lãi suất của chúng tôi rất thấp.
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
利›