伯祖母 bózǔmǔ

Từ hán việt: 【bá tổ mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伯祖母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá tổ mẫu). Ý nghĩa là: bà bác (bác gái của cha).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伯祖母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伯祖母 khi là Danh từ

bà bác (bác gái của cha)

父亲的伯母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯祖母

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

  • - 祖母 zǔmǔ 钟爱 zhōngài 小孙子 xiǎosūnzi

    - bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.

  • - 祖国 zǔguó 母亲 mǔqīn 无私 wúsī de 哺育 bǔyù zhe 民族 mínzú 儿女 érnǚ

    - Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc

  • - 祖母 zǔmǔ 逝世 shìshì shí 他们 tāmen 开始 kāishǐ 服丧 fúsāng

    - Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.

  • - wáng ( 祖母 zǔmǔ )

    - bà nội

  • - 祖母 zǔmǔ zuò de fàn zuì 好吃 hǎochī

    - Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.

  • - wài 祖母 zǔmǔ

    - bà ngoại

  • - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • - de 祖母 zǔmǔ 病故 bìnggù le

    - Bà của cô ấy đã qua đời.

  • - 祖国 zǔguó 比作 bǐzuò 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.

  • - 每当 měidāng 看到 kàndào 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 便 biàn 露出 lùchū 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

  • - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

  • - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • - de 祖母 zǔmǔ ài jiǎng 往事 wǎngshì

    - Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伯祖母

Hình ảnh minh họa cho từ 伯祖母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伯祖母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bà , Bǎi , Bó
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHA (人竹日)
    • Bảng mã:U+4F2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao