Từ hán việt: 【bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bột). Ý nghĩa là: thịnh vượng; mạnh mẽ; dồi dào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thịnh vượng; mạnh mẽ; dồi dào

同'勃'旺盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孛

Hình ảnh minh họa cho từ 孛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bó
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBND (十月弓木)
    • Bảng mã:U+5B5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình