Đọc nhanh: 伤心不已 (thương tâm bất dĩ). Ý nghĩa là: vô cùng đau lòng.
Ý nghĩa của 伤心不已 khi là Danh từ
✪ vô cùng đau lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心不已
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 壮心不已
- chí khí bất tận
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
- 我 可以 戒网 , 戒 伤心 , 却 戒 不了 想 你
- Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em
- 你 已伤 了 父母 的 心
- Bạn đã khiến bố mẹ đau lòng.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 她 哭 个 不了 , 真是太 伤心 了
- Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤心不已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤心不已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
伤›
已›
⺗›
心›