Đọc nhanh: 体育节目 (thể dục tiết mục). Ý nghĩa là: chương trình thể thao.
Ý nghĩa của 体育节目 khi là Danh từ
✪ chương trình thể thao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育节目
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体育节目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体育节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
目›
育›
节›