Đọc nhanh: 违天害理 (vi thiên hại lí). Ý nghĩa là: (văn học) phạm thiên lý (thành ngữ); nhân vật vô đạo đức.
Ý nghĩa của 违天害理 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) phạm thiên lý (thành ngữ); nhân vật vô đạo đức
lit. violating heaven and reason (idiom); immoral character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违天害理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 违犯 天条
- vi phạm giới luật của trời.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 我 今天 头疼 得 厉害
- Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.
- 她 今天 醉得 很 厉害
- Hôm nay cô ấy say quá.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违天害理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违天害理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
害›
理›
违›