Đọc nhanh: 传经 (truyền kinh). Ý nghĩa là: truyền đạt kinh điển Nho Gia; truyền kinh, truyền kinh nghiệm; truyền kinh.
Ý nghĩa của 传经 khi là Động từ
✪ truyền đạt kinh điển Nho Gia; truyền kinh
旧指传授儒家经典
✪ truyền kinh nghiệm; truyền kinh
传授经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传经
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 他 研究 经典 传
- Anh ấy nghiên cứu các chú giải về kinh điển.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
经›