Đọc nhanh: 会议展览 (hội nghị triển lãm). Ý nghĩa là: hội nghị và triển lãm.
Ý nghĩa của 会议展览 khi là Danh từ
✪ hội nghị và triển lãm
conferences and exhibitions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议展览
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 大家 在 展览会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại triển lãm.
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 这个 展览会 是 煞费 经营 的
- Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.
- 展览会 上 展出 了 不少 高科技产品
- Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会议展览
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会议展览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
展›
览›
议›