Đọc nhanh: 会期 (hội kì). Ý nghĩa là: ngày họp, thời gian họp; số ngày họp. Ví dụ : - 会期定在九月一日。 ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.. - 会期三天 họp trong ba ngày; họp ba ngày
Ý nghĩa của 会期 khi là Danh từ
✪ ngày họp
开会的日子
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
✪ thời gian họp; số ngày họp
开会的天数
- 会期 三天
- họp trong ba ngày; họp ba ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会期
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 审讯 将会 如期 进行
- Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
- 会期 三天
- họp trong ba ngày; họp ba ngày
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
期›