Đọc nhanh: 海滨休养地 (hải tân hưu dưỡng địa). Ý nghĩa là: khu an dưỡng trên bờ biển (Du lịch).
Ý nghĩa của 海滨休养地 khi là Danh từ
✪ khu an dưỡng trên bờ biển (Du lịch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨休养地
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 她 喜欢 在 海边 休闲
- Cô ấy thích thư giãn bên bờ biển.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海滨休养地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海滨休养地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
养›
地›
海›
滨›